STT |
Số hiệu |
Trích yếu |
Tải về |
1 |
QCVN 24:2023/BKHCN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang đo mật độ xương dùng trong y tế (Quy trình kiểm định) |
|
2 |
Thông tư 12/2023/TT-BKHCN |
Quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân (Thay thế Thông tư 25/2014/TT-BKHCN) |
|
3 |
QCVN 6: 2010/BKHCN |
Phân loại nguồn phóng xạ |
|
4 |
Thông tư 05/2022/TT-BYT |
Danh mục thiết bị y tế phải kiểm định |
|
5 |
Nghị định 126/2021/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 107/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
|
6 |
Thông tư 02/2022/TT-BKHCN |
Hướng dẫn một số điều Nghị định 142/2020/NĐ-CP quy định lĩnh vực an toàn bức xạ |
|
7 |
Thông tư 116/2021/TT-BTC |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư 287 về phí, lệ phí thẩm định bức xạ |
|
8 |
Thông tư 07/2019/TT-BKHCN |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 09 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện nhóm 2 |
|
9 |
Thông tư 23/2013/TT-BKHCN |
Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
|
10 |
Thông tư 05/2020/TT-BKHCN |
Quy định về an toàn hạt nhân đối với cơ sở lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu |
|
11 |
Thông tư 01/2019/TT-BKHCN |
Quy định về bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ |
|
12 |
Thông tư 33/2020/TT-BYT |
Quy định danh mục trang thiết bị y tế phải kiểm định và tính năng kỹ thuật |
|
13 |
QCVN 6:2010/BKHCN |
Về an toàn bức xạ - Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ |
|
14 |
QCVN 13:2017/BKHCN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc giá đối với máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị |
|
15 |
Thông tư 15/2017/TT-BKHCN |
Ban hành " Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị" |
|
16 |
Thông tư 31/2007/TT-BKHCN |
Hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc bức xạ, hạt nhân |
|
17 |
Luật 18/2008/QH12 |
Luật năng lượng nguyên tử |
|
18 |
Nghị định 142/2020/NĐ-CP |
Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
19 |
QCVN 21:2019 BKHCN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị x-quang chụp vú dùng trong y tế |
|
20 |
QCVN 17:2018 BKHCN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị x-quang răng dùng trong y tế |
|
21 |
QCVN 16:2018 BKHCN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị x-quang tăng sáng truyền hình dùng trong y tế |
|
22 |
QCVN 15:2018 BKHCN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị x-quang di động dùng trong y tế |
|
23 |
QCVN 12:2016 BKHCN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế |
|
24 |
QCVN 11:2015 BKHCN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp x-quang tổng hợp dùng trong y tế |
|
25 |
Thông tư 19/2012/TT-BKHCN |
Quy định về kiểm soát và bảo đảm an toàn bức xạ trong chiếu xạ nghề nghiệp và chiếu xạ công chúng |
|
26 |
Thông tư 22/2019/TT-BKHCN |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang chụp vú dùng trong y tế" |
|
27 |
Thông tư 13/2018/TT-BKHCN |
Quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế |
|
28 |
Thông tư 28/2015/TT-BKHCN |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế" |
|
29 |
Thông tư 14/2018/TT-BKHCN |
Ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị X-quang dùng trong y tế |
|
30 |
Thông tư 02/2016/TT-BKHCN |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế” |
|
31 |
Thông tư 06/2016/TT-BKHCN |
Quy định về việc cấp Giấy đăng ký và cấp Chứng chỉ hành nghề đối với một số hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
|
32 |
Thông tư 287/2016/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
|
33 |
Thông tư 25/2014/TT-BKHCN |
Quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân |
|
34 |
Thông tư 08/2010/TT-BKHCN |
Hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
|
35 |
Nghị định 107/2013/NĐ-CP |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
|
36 |
Thông tư 34/2014/TT-BKHCN |
Quy định về đào tạo an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
|
37 |
Thông tư 27/2010/TT-BKHCN |
Hướng dẫn về đo lường bức xạ, hạt nhân và xây dựng, quản lý mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường |
|
38 |
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT |
Quy định về đảm bảo an toàn bức xạ trong y tế |
|
39 |
Thông tư 13/2018/TT-BKHCN |
Thông tư 13/2018/TT-BKHCN ngày 05/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế |
|